安城县
安城县 Huyện Yên Thành | |
---|---|
县 | |
坐标:19°00′00″N 105°25′01″E / 19°N 105.417°E | |
国家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 1市镇31社 |
县莅 | 花城市镇 |
面积 | |
• 总计 | 551.92 平方公里(213.10 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 302,500人 |
• 密度 | 548人/平方公里(1,420人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 安城县电子信息门户网站 |
安城县(越南语:Huyện Yên Thành/縣安城[1])是越南乂安省下辖的一个县。
地理
安城县西北接新琦县;西南接都梁县;南接宜禄县;东接演州县;北接琼瑠县。
历史
2009年2月9日,马城社析置进城社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,花城社和安城市镇合并为花城市镇,庆城社和公城社合并为云岫社,合城社和仁城社合并为东城社,大城社并入明城社,里城社并入连城社,鸿城社并入富城社,雄城社并入厚城社[3]。
行政区划
安城县下辖1市镇31社,县莅花城市镇。
- 花城市镇(Thị trấn Hoa Thành)
- 北城社(Xã Bắc Thành)
- 保城社(Xã Bảo Thành)
- 都城社(Xã Đô Thành)
- 东城社(Xã Đông Thành)
- 同城社(Xã Đồng Thành)
- 德城社(Xã Đức Thành)
- 厚城社(Xã Hậu Thành)
- 金城社(Xã Kim Thành)
- 陵城社(Xã Lăng Thành)
- 连城社(Xã Liên Thành)
- 隆城社(Xã Long Thành)
- 马城社(Xã Mã Thành)
- 明城社(Xã Minh Thành)
- 美城社(Xã Mỹ Thành)
- 南城社(Xã Nam Thành)
- 富城社(Xã Phú Thành)
- 福城社(Xã Phúc Thành)
- 光城社(Xã Quang Thành)
- 山城社(Xã Sơn Thành)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 增城社(Xã Tăng Thành)
- 西城社(Xã Tây Thành)
- 盛城社(Xã Thịnh Thành)
- 寿城社(Xã Thọ Thành)
- 进城社(Xã Tiến Thành)
- 中城社(Xã Trung Thành)
- 云岫社(Xã Vân Tụ)
- 文城社(Xã Văn Thành)
- 园城社(Xã Viên Thành)
- 永城社(Xã Vĩnh Thành)
- 春城社(Xã Xuân Thành)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.