河中县
河中县 Huyện Hà Trung | |
---|---|
县 | |
坐标:20°01′59″N 105°49′59″E / 20.033°N 105.833°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 3市镇16社 |
县莅 | 河中市镇 |
面积 | |
• 总计 | 245.55 平方公里(94.81 平方英里) |
人口(2011年) | |
• 总计 | 126,000人 |
• 密度 | 513人/平方公里(1,329人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 河中县电子信息门户网站 |
河中县(越南语:Huyện Hà Trung/縣河中[1])是越南清化省下辖的一个县。
地理
河中县北接扁山市社和宁平省三叠市、安谟县;西接石城县和永禄县;南接厚禄县;东接峨山县。
历史
1977年6月29日,河中县析置扁山市镇,由清化省人民委员会直接管辖[2]。1981年12月18日,河中县河中农场市镇、光中社、河兰社2社与扁山市镇合并,组建扁山市社[3]。
2019年10月26日,河丰社并入河中市镇,河林社和河宁社合并为晏山社,河遂社和河富社合并为岭遂社,河清社和河云社合并为活江社,河安社和河阳社合并为安阳社[4]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,河泰社和河来社合并为泰来社,河隆社改制为河隆市镇,河岭社改制为河岭市镇[5]。
行政区划
河中县下辖3市镇16社,县莅河中市镇。
- 河岭市镇(Thị trấn Hà Lĩnh)
- 河隆市镇(Thị trấn Hà Long)
- 河中市镇(Thị trấn Hà Trung)
- 河北社(Xã Hà Bắc)
- 河平社(Xã Hà Bình)
- 河洲社(Xã Hà Châu)
- 河东社(Xã Hà Đông)
- 河江社(Xã Hà Giang)
- 河海社(Xã Hà Hải)
- 河玉社(Xã Hà Ngọc)
- 河山社(Xã Hà Sơn)
- 河新社(Xã Hà Tân)
- 河进社(Xã Hà Tiến)
- 河荣社(Xã Hà Vinh)
- 活江社(Xã Hoạt Giang)
- 岭遂社(Xã Lĩnh Toại)
- 泰来社(Xã Thái Lai)
- 安阳社(Xã Yên Dương)
- 晏山社(Xã Yến Sơn)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Quyết định 140-BT năm 1977 về việc thành lập thị trấn Bỉm Sơn trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始内容存档于2019-11-02) (越南语).
- ^ Quyết định 157-HĐBT năm 1981 về việc thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-03-24) (越南语).
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025.