四岐县
四岐县 Huyện Tứ Kỳ | |
---|---|
县 | |
坐标:20°48′15″N 106°24′45″E / 20.8042°N 106.4125°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 四岐市镇 |
面积 | |
• 总计 | 165.32 平方公里(63.83 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 152,541人 |
• 密度 | 923人/平方公里(2,390人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 四岐县电子信息门户网站 |
四岐县(越南语:Huyện Tứ Kỳ/縣四岐[1])是越南海阳省下辖的一个县。
地理
四岐县东北接青河县;西北接海阳市、嘉禄县;西南接宁江县;东南接海防市永保县和先朗县。
历史
2019年10月16日,玉山社划归海阳市管辖;岐山社和大同社合并为大山社,东岐社、四川社和西岐社合并为志明社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,玉岐社和塞山社合并为岐山社,广业社和民主社合并为民安社,凤岐社和共乐社合并为乐凤社[3]。
行政区划
四岐县下辖1市镇19社,县莅四岐市镇。
- 四岐市镇(Thị trấn Tứ Kỳ)
- 安清社(Xã An Thanh)
- 平朗社(Xã Bình Lãng)
- 志明社(Xã Chí Minh)
- 大合社(Xã Đại Hợp)
- 大山社(Xã Đại Sơn)
- 民安社(Xã Dân An)
- 河岐社(Xã Hà Kỳ)
- 河清社(Xã Hà Thanh)
- 兴道社(Xã Hưng Đạo)
- 岐山社(Xã Kỳ Sơn)
- 乐凤社(Xã Lạc Phượng)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 元甲社(Xã Nguyên Giáp)
- 光启社(Xã Quang Khải)
- 光复社(Xã Quang Phục)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 新岐社(Xã Tân Kỳ)
- 仙洞社(Xã Tiên Động)
- 文素社(Xã Văn Tố)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
- ^ Nghị quyết 1250/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.