嘉平县
嘉平县 Huyện Gia Bình | |
---|---|
县 | |
嘉平县在北宁省的位置 | |
坐标:21°04′41″N 106°12′33″E / 21.0781°N 106.2092°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北宁省 |
行政区划 | 2市镇12社 |
县莅 | 嘉平市镇 |
面积 | |
• 总计 | 107.5 平方公里(41.5 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 总计 | 103,100人 |
• 密度 | 959人/平方公里(2,484人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 嘉平县电子信息门户网站 |
嘉平县(越南语:Huyện Gia Bình/縣嘉平[1])是越南北宁省下辖的一个县。面积107.5平方公里,2009年人口103100人。
地理
嘉平县北接桂武市社,南接良才县,西接顺成市社,东接海阳省至灵市。
历史
2002年4月8日,春来社、大拜社和东究社析置嘉平市镇[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,仁胜社改制为仁胜市镇[4]。
行政区划
嘉平县下辖2市镇12社,县莅嘉平市镇。
- 嘉平市镇(Thị trấn Gia Bình)
- 仁胜市镇(Thị trấn Nhân Thắng)
- 平阳社(Xã Bình Dương)
- 高德社(Xã Cao Đức)
- 大拜社(Xã Đại Bái)
- 大来社(Xã Đại Lai)
- 东究社(Xã Đông Cứu)
- 江山社(Xã Giang Sơn)
- 朗吟社(Xã Lãng Ngâm)
- 琼富社(Xã Quỳnh Phú)
- 双江社(Xã Song Giang)
- 太保社(Xã Thái Bảo)
- 万宁社(Xã Vạn Ninh)
- 春来社(Xã Xuân Lai)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-02-25).
- ^ Nghị quyết 1255/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.