南慈廉郡
南慈廉郡 Quận Nam Từ Liêm | |
---|---|
郡 | |
南慈廉郡在河内市的位置 | |
坐标:21°00′56″N 105°45′46″E / 21.015473°N 105.762898°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 10坊 |
面积 | |
• 总计 | 32.17 平方公里(12.42 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 总计 | 269,076人 |
• 密度 | 8,364人/平方公里(21,663人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 南慈廉郡电子信息门户网站 |
南慈廉郡(越南语:Quận Nam Từ Liêm/郡南慈廉[1])是越南首都河内市下辖的一个郡。
地理
南慈廉郡东接纸桥郡、青春郡,西接怀德县,南接河东郡,北接北慈廉郡。
历史
2013年12月27日,以慈廉县米池社、美亭社、忠文社、西姥社、大姥社5社和春芳社部分区域、梂演市镇部分区域析置南慈廉郡;忠文社改制为忠文坊,大姥社改制为大姥坊,西姥社改制为西姥坊,米池社分设为米池坊、富都坊,美亭社分设为美亭一坊、美亭二坊,梂演市镇部分区域和美亭社部分区域合并为梂演坊,春芳社部分区域分设为芳粳坊、春芳坊[2]。
2021年4月27日,美亭二坊部分区域划归纸桥郡枚驿坊管辖[3]。
行政区划
南慈廉郡下辖10坊,郡人民委员会位于梂演坊。
- 梂演坊(Phường Cầu Diễn)
- 大姥坊(Phường Đại Mỗ)
- 米池坊(Phường Mễ Trì)
- 美亭一坊(Phường Mỹ Đình 1)
- 美亭二坊(Phường Mỹ Đình 2)
- 富都坊(Phường Phú Đô)
- 芳粳坊(Phường Phương Canh)
- 西姥坊(Phường Tây Mỗ)
- 忠文坊(Phường Trung Văn)
- 春芳坊(Phường Xuân Phương)
交通
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 132/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-06-07).