宜山市社
(重定向自靜嘉縣)
宜山市社 Thị xã Nghi Sơn | |
---|---|
市社 | |
坐标:19°24′N 105°48′E / 19.4°N 105.8°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 16坊14社 |
面积 | |
• 总计 | 455.61 平方公里(175.91 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 307,304人 |
• 密度 | 674人/平方公里(1,747人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 宜山市社电子信息门户网站 |
宜山市社(越南语:Thị xã Nghi Sơn)是越南清化省下辖的一个市社。面积455.61平方千米,2019年总人口307304人。
地理
宜山市社东临南海,西接如清县和农贡县,北接广昌县,南接乂安省琼瑠县和黄梅市社。境内有林东山、安美湖、𠇖山、海和海滩等自然景点。
历史
2019年10月16日,朝阳社并入海宁社,雄山社并入阁山社,海和社并入静嘉市镇[1]。
2020年4月22日,静嘉县改制为宜山市社;海洲社改制为海洲坊,海安社改制为海安坊,新民社改制为新民坊,海领社改制为海领坊,宁海社改制为宁海坊,平明社改制为平明坊,海清社改制为海清坊,春林社改制为春林坊,竹林社改制为竹林坊,海平社改制为海平坊,海上社改制为海上坊,静嘉市镇改制为海和坊,海宁社改制为海宁坊,原平社改制为原平坊,梅林社改制为梅林坊,静海社改制为静海坊[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,静海坊部分区域和海燕社部分区域并入梅林坊,海燕社部分区域并入静海坊,海燕社剩余区域并入海上坊、剩余人口并入原平坊[3]。
行政区划
宜山市社下辖16坊14社,市社人民委员会位于海和坊。
- 平明坊(Phường Bình Minh)
- 海安坊(Phường Hải An)
- 海平坊(Phường Hải Bình)
- 海洲坊(Phường Hải Châu)
- 海和坊(Phường Hải Hòa)
- 海领坊(Phường Hải Lĩnh)
- 海宁坊(Phường Hải Ninh)
- 海清坊(Phường Hải Thanh)
- 海上坊(Phường Hải Thượng)
- 梅林坊(Phường Mai Lâm)
- 原平坊(Phường Nguyên Bình)
- 宁海坊(Phường Ninh Hải)
- 新民坊(Phường Tân Dân)
- 静海坊(Phường Tĩnh Hải)
- 竹林坊(Phường Trúc Lâm)
- 春林坊(Phường Xuân Lâm)
- 英山社(Xã Anh Sơn)
- 阁山社(Xã Các Sơn)
- 定海社(Xã Định Hải)
- 海河社(Xã Hải Hà)
- 海和社(Xã Hải Hòa)
- 海仁社(Xã Hải Nhân)
- 宜山社(Xã Nghi Sơn)
- 玉领社(Xã Ngọc Lĩnh)
- 富林社(Xã Phú Lâm)
- 富山社(Xã Phú Sơn)
- 新场社(Xã Tân Trường)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
- 清水社(Xã Thanh Thủy)
- 长林社(Xã Trường Lâm)
- 松林社(Xã Tùng Lâm)
教育
宜山市社有静嘉第一普通中学、静嘉第二普通中学、静嘉第三普通中学、静嘉第四普通中学、静嘉第五普通中学、常川教育学校、宜山艺术中级学校等学习机构。
交通
注释
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-08-03).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025.