西和縣 (越南)
西和县 Huyện Tây Hòa | |
---|---|
县 | |
西和县在富安省的位置 | |
坐标:12°56′47″N 109°14′38″E / 12.9464°N 109.2439°E | |
国家 | 越南 |
省 | 富安省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 富庶市镇 |
面积 | |
• 总计 | 610.43 平方公里(235.69 平方英里) |
人口(2005年) | |
• 總計 | 120,617人 |
• 密度 | 198人/平方公里(512人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 西和县电子信息门户网站 |
西和县(越南语:Huyện Tây Hòa/縣西和)是越南富安省下辖的一个县。
地理
西和县东接东和市社;西接馨江县;南接庆和省万宁县;北接富和县。
历史
2005年5月16日,绥和县分设为西和县和东和县;西和县下辖和平一社、和平二社、和丰社、和富社、和美西社、和美东社、和同社、和新西社、和盛社、山城东社、山城西社11社[1]。
2013年8月6日,和平二社改制为富庶市镇[2]。
行政区划
西和县下辖1市镇10社,县莅富庶市镇。
- 富庶市镇(Thị trấn Phú Thứ)
- 和平一社(Xã Hòa Bình 1)
- 和同社(Xã Hòa Đồng)
- 和美东社(Xã Hòa Mỹ Đông)
- 和美西社(Xã Hòa Mỹ Tây)
- 和丰社(Xã Hòa Phong)
- 和富社(Xã Hòa Phú)
- 和新西社(Xã Hòa Tân Tây)
- 和盛社(Xã Hòa Thịnh)
- 山城东社(Xã Sơn Thành Đông)
- 山城西社(Xã Sơn Thành Tây)
注释
- ^ Nghị định 62/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-04-30]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 94/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung thuộc huyện Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2019-04-07).