升平縣
升平县 Huyện Thăng Bình | |
---|---|
县 | |
升平县地图 | |
坐标:15°40′01″N 108°22′59″E / 15.667°N 108.383°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广南省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 河蓝市镇 |
面积 | |
• 总计 | 384.75 平方公里(148.55 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 192,300人 |
• 密度 | 500人/平方公里(1,294人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 升平县电子信息门户网站 |
升平縣(越南语:Huyện Thăng Bình/縣升平[1])是越南广南省下辖的一个县。
地理
升平县北接潍川县,南接仙福县、富宁县和三岐市,西接桂山县和合德县,东临南海。
历史
2007年3月8日,平定社分设为平定北社和平定南社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,平定北社和平定南社合并为平定社,平政社并入平富社[3]。
行政区划
升平县下辖1市镇19社,县莅河蓝市镇。
- 河蓝市镇(Thị trấn Hà Lam)
- 平安社(Xã Bình An)
- 平陶社(Xã Bình Đào)
- 平定社(Xã Bình Định)
- 平阳社(Xã Bình Dương)
- 平江社(Xã Bình Giang)
- 平海社(Xã Bình Hải)
- 平岭社(Xã Bình Lãnh)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 平南社(Xã Bình Nam)
- 平原社(Xã Bình Nguyên)
- 平富社(Xã Bình Phú)
- 平复社(Xã Bình Phục)
- 平桂社(Xã Bình Quế)
- 平贵社(Xã Bình Quý)
- 平沙社(Xã Bình Sa)
- 平治社(Xã Bình Trị)
- 平潮社(Xã Bình Triều)
- 平中社(Xã Bình Trung)
- 平秀社(Xã Bình Tú)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 33/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2019-08-01).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025.