合德縣
合德县 Huyện Hiệp Đức | |
---|---|
县 | |
合德县地图 | |
坐标:15°32′19″N 108°05′43″E / 15.53857°N 108.09539°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广南省 |
行政区划 | 1市镇9社 |
县莅 | 新平市镇 |
面积 | |
• 总计 | 492 平方公里(190 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 45,100人 |
• 密度 | 91.7人/平方公里(237人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 合德县电子信息门户网站 |
合德县(越南语:Huyện Hiệp Đức),又译“协德县”,是越南广南省下辖的一个县。
地理
合德县东接升平縣和仙福县,西接福山县,南接北茶眉县,北接桂山县。
历史
1985年12月31日,以升平縣平林社和升福社2社、桂山县桂寿社、桂平社、桂流社和桂新社4社、福山县福嘉社和福茶社2社析置合德县[1]。
1986年1月11日,升福社析置平山社,桂寿社析置新安市镇,合德县莅设在新安市镇[2]。
1990年10月22日,桂新社分设为合和社和合顺社。
1996年11月6日,广南-岘港省分设为广南省和直辖岘港市;合德县划归广南省管辖[3]。
2002年3月21日,福茶社析置泷茶社[4]。
2020年1月10日,新安市镇和桂平社合并为新平市镇[5]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,合顺社和合和社合并为桂新社[6]。
行政区划
合德县下辖1市镇9社,县莅新平市镇。
- 新平市镇(Thị trấn Tân Bình)
- 平林社(Xã Bình Lâm)
- 平山社(Xã Bình Sơn)
- 福嘉社(Xã Phước Gia)
- 福茶社(Xã Phước Trà)
- 桂流社(Xã Quế Lưu)
- 桂新社(Xã Quế Tân)
- 桂寿社(Xã Quế Thọ)
- 泷茶社(Xã Sông Trà)
- 升福社(Xã Thăng Phước)
经济
合德县在外界帮助下,人民生活有了改善,乡村堤防、灌溉系统已经普及。
注释
- ^ Quyết định 289-HĐBT năm 1985 về việc thành lập huyện Hiệp đức thuộc tỉnh Quảng nam - Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-08-10).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 27/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, các huyện Trà My, Hiệp Đức, Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-02-04).
- ^ Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025.