保林县 (高平省)
保林县 Huyện Bảo Lâm | |
---|---|
县 | |
坐标:22°49′47″N 105°29′36″E / 22.829847°N 105.493413°E | |
国家 | 越南 |
省 | 高平省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 坡苗市镇 |
面积 | |
• 总计 | 901 平方公里(348 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 62,000人 |
• 密度 | 68.8人/平方公里(178人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 保林县电子信息门户网站 |
保林县(越南语:Huyện Bảo Lâm/縣保林)是越南高平省下辖的一个县。面积901平方公里,2018年总人口62000人。
地理
保林县北接河江省苗旺县和中国广西壮族自治区,西接河江省安铭县和北迷县,南接宣光省那𧯄县和北𣴓省咟淰县,东接保乐县。
历史
保林县原为保乐县之地。
2000年9月20日,保乐县以德幸社、李贲社、永光社、永丰社、南光社、新越社、广林社、蒙恩社、太学社和安土社10社析置保林县[1],县莅蒙恩社。
2006年10月27日,保林县蒙恩社析置坡苗市镇,广林社析置石林社,南光社析置南皋社,太学社析置太山社[2]。
2020年1月10日,新越社并入南光社[3]。。
行政区划
保林县下辖1市镇12社,县莅坡苗市镇。
- 坡苗市镇(Thị trấn Pác Miầu)
- 德幸社(Xã Đức Hạnh)
- 李贲社(Xã Lý Bôn)
- 蒙恩社(Xã Mông Ân)
- 南皋社(Xã Nam Cao)
- 南光社(Xã Nam Quang)
- 广林社(Xã Quảng Lâm)
- 石林社(Xã Thạch Lâm)
- 太学社(Xã Thái Học)
- 太山社(Xã Thái Sơn)
- 永光社(Xã Vĩnh Quang)
- 永丰社(Xã Vĩnh Phong)
- 安土社(Xã Yên Thổ)
注释
- ^ Nghị định 52/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bảo Lạc để thành lập huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]. (原始内容存档于2019-06-30).
- ^ Nghị định 125/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]. (原始内容存档于2020-01-12).
- ^ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01).