跳至內容

𠀧𣷭

維基百科,自由的百科全書

𠀧𣷭
Huyện Ba Bể
地圖
<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿺巴三 &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𠀧</span><span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿰氵彼 &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𣷭</span>縣在越南的位置
<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿺巴三 &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𠀧</span><span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿰氵彼 &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𣷭</span>縣
𠀧𣷭
坐標:22°27′09″N 105°43′29″E / 22.452589°N 105.724678°E / 22.452589; 105.724678
國家 越南
𣴓
行政區劃1市鎮14社
縣蒞𢄂野市鎮越南語Chợ Rã
面積
 • 總計678 平方公里(262 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計48,325人
 • 密度71.3人/平方公里(185人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站𠀧𣷭縣電子信息入口網站

𠀧𣷭越南語Huyện Ba Bể縣𠀧𣷭[註 1]),又譯「三海縣」[註 2]、「巴比縣」[註 3],是越南𣴓下轄的一個縣。

地理

𠀧𣷭縣北接咟淰縣;西接宣光省𧯄;西南接𢄂屯縣;南接白通縣;東接銀山縣;東北接高平省原平縣

歷史

法屬時期,殖民政府在此設立𢄂野幫佐,後改設為𢄂野州,同時設立高峙幫佐。

1948年3月25日,北越政府改州為縣[1]𢄂野州改制為𢄂野縣

1964年5月12日,上明社更名為藷香社,新民社更名為燕陽社,廣成社更名為地靈社,興道社更名為下效社,明福社更名為福祿社,越雄社更名為高峙社,石山社更名為研鸞社,越蘇社更名為教效社,越華社更名為雁門社,雄強社更名為憑城社,大同社更名為爆布社,興盛社更名為公憑社,聯盟社更名為春羅社,畝寧社更名為康寧社,文意社更名為安勝社[2]

1964年12月29日,康寧社析置南畝社,廣溪社坡外店劃歸南畝社管轄[3]

1965年4月21日,太原省𣴓合併為北太省[4]𢄂野縣隨之劃歸北太省管轄。

1978年12月29日,𢄂野縣劃歸高平省管轄[5]

1984年11月6日,𢄂野縣更名𠀧𣷭[6]

1996年11月6日,𠀧𣷭縣重新劃歸𣴓管轄[7]

2003年5月28日,𠀧𣷭縣以公憑社、教效社、雁門社、憑城社、爆布社、古靈社、春羅社、安勝社、高新社、研鸞社10社析置咟淰縣[8]

2020年1月10日,高峙社併入上教社[9]

行政區劃

𠀧𣷭縣下轄1市鎮14社[註 4],縣蒞𢄂野市鎮。

  • 𢄂野市鎮(Thị trấn Chợ Rã
  • 彭澤社(Xã Bành Trạch
  • 高上社(Xã Cao Thượng
  • 藷香社(Xã Chu Hương
  • 地靈社(Xã Địa Linh
  • 同福社(Xã Đồng Phúc
  • 下效社(Xã Hà Hiệu
  • 黃峙社(Xã Hoàng Trĩ
  • 康寧社(Xã Khang Ninh
  • 美芳社(Xã Mỹ Phương
  • 南畝社(Xã Nam Mẫu
  • 福祿社(Xã Phúc Lộc
  • 廣溪社(Xã Quảng Khê
  • 上教社(Xã Thượng Giáo
  • 燕陽社(Xã Yến Dương

注釋

  1. ^ 漢喃寫法見於《南國地輿》:一曰梂江,發源自高平之三海湖𠀧𣷭,經過𢄂買、太原、塔梂屯名等地分,至普賴。
  2. ^ 「Ba Bể」是該地的喃文名稱,漢文為「三海」,因為三海湖被分隔為「懷海」、「艚海」和「油海」三部分而得名。
  3. ^ 中國對外翻譯出版公司《世界地名翻譯大辭典》將Ba Be譯作「巴比」,頁54。
  4. ^ 社名的漢字寫法來自《同慶地輿志》。

參考資料

  1. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  2. ^ Quyết định 150-NV năm 1964 về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
  3. ^ Quyết định 341-NV năm 1964 về việc chia lại xã Khang-ninh và sáp nhập xóm Pác-ngoi thuộc xã Quảng-khê, huyện Chợ Rã, tỉnh Bắc-cạn vào xã Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2022-07-05). 
  4. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2017-08-31). 
  5. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Quyết định 144-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên huyện Chợ Rã thuộc tỉnh Cao Bằng thành huyện Ba Bể do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2018-06-28). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 56/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-05-22).