陸岸縣
陸岸縣 Huyện Lục Ngạn | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°26′14″N 106°39′30″E / 21.4372°N 106.6583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政區劃 | 1市鎮28社 |
縣蒞 | 周市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,012 平方公里(391 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 226,540人 |
• 密度 | 224人/平方公里(580人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 陸岸縣電子信息入口網站 |
陸岸縣(越南語:Huyện Lục Ngạn/縣陆岸[1])是越南北江省下轄的一個縣。
地理
陸岸縣北接諒山省枝陵縣;西接諒山省右隴縣;南接陸南縣;東接山洞縣;東北接諒山省祿平縣。
歷史
2019年11月21日,義湖社併入周市鎮[2]。
行政區劃
陸岸縣下轄1市鎮28社,縣蒞周市鎮。
- 周市鎮(Thị trấn Chũ)
- 版洞社(Xã Biển Động)
- 邊山社(Xã Biên Sơn)
- 禁山社(Xã Cấm Sơn)
- 條嘉社(Xã Đèo Gia)
- 同谷社(Xã Đồng Cốc)
- 甲山社(Xã Giáp Sơn)
- 護答社(Xã Hộ Đáp)
- 紅江社(Xã Hồng Giang)
- 堅牢社(Xã Kiên Lao)
- 堅城社(Xã Kiên Thành)
- 金山社(Xã Kim Sơn)
- 美安社(Xã Mỹ An)
- 南陽社(Xã Nam Dương)
- 肥田社(Xã Phì Điền)
- 豐鳴社(Xã Phong Minh)
- 風雲社(Xã Phong Vân)
- 富潤社(Xã Phú Nhuận)
- 鳳山社(Xã Phượng Sơn)
- 貴山社(Xã Quý Sơn)
- 車裡社(Xã Sa Lý)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
- 新花社(Xã Tân Hoa)
- 新立社(Xã Tân Lập)
- 新木社(Xã Tân Mộc)
- 新光社(Xã Tân Quang)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 清海社(Xã Thanh Hải)
- 住佑社(Xã Trù Hựu)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03).
|
|