遵教縣
遵教縣 Huyện Tuần Giáo | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°40′01″N 103°19′59″E / 21.667°N 103.333°E | |
國家 | 越南 |
省 | 奠邊省 |
行政區劃 | 1市鎮18社 |
縣蒞 | 遵教市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,136.29 平方公里(438.72 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 80,810人 |
• 密度 | 71.1人/平方公里(184人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 遵教縣電子信息入口網站 |
遵教縣(越南語: 越南語:Huyện Tuần Giáo/縣遵教[1]),又譯「巡教縣」[2],是越南奠邊省下轄的一個縣。面積1136.29平方公里,2017年總人口80810人。
地理
遵教縣東接山羅省瓊崖縣和順州縣,西接孟查縣,南接芒安縣,北接朵佐縣。
歷史
1997年5月26日,撤銷芒安農場市鎮,劃歸鄰近社級行政單位管轄,昂諾社析置芒安市鎮[3]。
2003年11月26日,萊州省分設為萊州省和奠邊省,遵教縣隨之劃歸奠邊省管轄[4]。
2006年11月14日,棒牢社析置春牢社,芒爛社析置南歷社,芒登社析置外改社,昂亢社和昂諾社部分區域劃歸芒安市鎮管轄,芒安市鎮拼寫由Mường Ẳng更名為Mường Ảng;以昂亢社、昂諾社、昂得社、棒牢社、芒爛社、芒登社、春牢社、南歷社、外改社和芒安市鎮1市鎮9社析置芒安縣[5]。
2012年8月25日,門鍾社析置那松社,芒門社析置布吹社,坪創社析置朗東社,呈生社析置呈東社,那曬社析置芒空社[6]。
行政區劃
遵教縣下轄1市鎮19社,縣蒞遵教市鎮。
- 遵教市鎮(Thị trấn Tuần Giáo)
- 呈東社(Xã Chiềng Đông)
- 呈生社(Xã Chiềng Sinh)
- 門鍾社(Xã Mùn Chung)
- 芒空社(Xã Mường Khong)
- 芒門社(Xã Mường Mùn)
- 芒請社(Xã Mường Thín)
- 那曬社(Xã Nà Sáy)
- 那松社(Xã Nà Tòng)
- 坪創社(Xã Phình Sáng)
- 布戎社(Xã Pú Nhung)
- 布吹社(Xã Pú Xi)
- 乖剛社(Xã Quài Cang)
- 乖那社(Xã Quài Nưa)
- 乖梓社(Xã Quài Tở)
- 朗東社(Xã Rạng Đông)
- 些麻社(Xã Ta Ma)
- 精豐社(Xã Tênh Phông)
- 妥情社(Xã Tỏa Tình)
注釋
- ^ 阮朝時為興化省遵教州,見於《同慶地輿志》。
- ^ 中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。
- ^ Nghị định 52-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Tuần Giáo, Điện Biên, Phòng Thổ, Mường Lay và thị xã Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-20).
- ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 135/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-02-20).
- ^ Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-01).