諒江縣
諒江縣 Huyện Lạng Giang | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°22′39″N 106°15′31″E / 21.3775°N 106.2586°E | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政區劃 | 2市鎮17社 |
縣蒞 | 灰市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 239.8 平方公里(92.6 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 216,996人 |
• 密度 | 905人/平方公里(2,344人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 諒江縣電子信息入口網站 |
諒江縣(越南語:Huyện Lạng Giang/縣諒江[1])是越南北江省下轄的一個縣。
地理
諒江縣北接安世縣;西接新安縣;南接北江市;東接陸南縣;東北接諒山省右隴縣。
歷史
2019年11月21日,新盛社併入𠄳市鎮,丕謨社併入灰市鎮[2]。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,美河社併入僊籙社,安美社併入香樂社。[3]
行政區劃
諒江縣下轄2市鎮17社,縣蒞灰市鎮。
- 灰市鎮(Thị trấn Vôi)
- 𠄳市鎮(Thị trấn Kép)
- 安河社(Xã An Hà)
- 大林社(Xã Đại Lâm)
- 桃美社(Xã Đào Mỹ)
- 陽德社(Xã Dương Đức)
- 香樂社(Xã Hương Lạc)
- 香山社(Xã Hương Sơn)
- 美太社(Xã Mỹ Thái)
- 義和社(Xã Nghĩa Hòa)
- 義興社(Xã Nghĩa Hưng)
- 光盛社(Xã Quang Thịnh)
- 新郢社(Xã Tân Dĩnh)
- 新興社(Xã Tân Hưng)
- 新清社(Xã Tân Thanh)
- 太陶社(Xã Thái Đào)
- 僊籙社(Xã Tiên Lục)
- 春香社(Xã Xuân Hương)
- 昌林社(Xã Xương Lâm)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025. [2024-10-08]. (原始內容存檔於2024-10-11).