海洲郡
海洲郡 Quận Hải Châu | |
---|---|
郡 | |
海洲郡地圖 | |
坐標:16°03′43″N 108°13′23″E / 16.062°N 108.223°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 峴港市 |
行政區劃 | 13坊 |
面積 | |
• 總計 | 21 平方公里(8 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 221,324人 |
• 密度 | 10,539人/平方公里(27,297人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 海洲郡電子信息入口網站 |
海洲郡(越南語:Quận Hải Châu/郡海洲[1])是越南峴港市下轄的一個郡。面積21平方千米,2018年總人口221324人。
地理
海洲郡北接峴港灣,西接清溪郡,東接山茶郡和五行山郡,南接錦荔郡。
歷史
1997年1月23日,以原省轄峴港市海洲一坊、海洲二坊、石灘坊、清平坊、順福坊、平順坊、和順坊、南陽坊、福寧坊、平軒坊、和強坊、閨中坊12坊設立海洲郡[2]。
2005年3月2日,和強坊分設為和強南坊和和強北坊,和順坊分設為和順東坊和和順西坊[3]。
行政區劃
海洲郡下轄13坊,郡人民委員會位於福寧坊。
- 平軒坊(Phường Bình Hiên)
- 平順坊(Phường Bình Thuận)
- 海洲一坊(Phường Hải Châu I)
- 海洲二坊(Phường Hải Châu II)
- 和強北坊(Phường Hòa Cường Bắc)
- 和強南坊(Phường Hòa Cường Nam)
- 和順東坊(Phường Hòa Thuận Đông)
- 和順西坊(Phường Hòa Thuận Tây)
- 南陽坊(Phường Nam Dương)
- 福寧坊(Phường Phước Ninh)
- 石灘坊(Phường Thạch Thang)
- 清平坊(Phường Thanh Bình)
- 順福坊(Phường Thuận Phước)
交通
注釋
- ^ 「海洲」一名取自阮朝和榮縣平泰下總海洲社,見《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc thành lập đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 24/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始內容存檔於2020-02-27).
- ^ Nghị định 102/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始內容存檔於2020-02-29).