跳转到内容

崑嵩市

维基百科,自由的百科全书
崑嵩市
Thành phố Kon Tum
公嵩
省辖市
地图
崑嵩市在越南的位置
崑嵩市
崑嵩市
坐标:14°20′30″N 107°58′45″E / 14.3417°N 107.9792°E / 14.3417; 107.9792
国家 越南
崑嵩省
行政区划10坊11社
面积
 • 总计432.98 平方公里(167.17 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计172,712人
 • 密度399人/平方公里(1,033人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站崑嵩市电子信息门户网站

崑嵩市越南语Thành phố Kon Tum城庯崑嵩[1])是越南西原崑嵩省的省莅城市,处于寮国柬埔寨的边境附近,1851年法国天主教传教士曾来到此处。

地理

崑嵩市西接沙泰县,北接得河县,东接公瑞县,南接嘉莱省诸巴县

历史

1991年8月12日,嘉莱-崑嵩省重新分设为崑嵩省嘉莱省崑嵩市社划归崑嵩省管辖并成为崑嵩省莅[2]

1994年3月24日,崑嵩市社以得罗社、河门社、得威社、玉饶社4社和得苏县2社析置得河县[3]

1996年11月22日,诸赫让社析置得热瓦社[4]

1998年9月3日,诸赫让社、团结社和和平社析置黎利坊,荣光社部分区域划归光中坊管辖,光中坊析置维新坊[5]

2004年1月8日,和平社析置陈兴道坊,荣光社析置吴梅坊,团结社析置阮廌坊,得博拉社和胜利坊析置长征坊[6]

2005年10月7日,崑嵩市社被评定为三级城市[7]

2008年6月9日,亚真社析置得能社[8]

2009年4月10日,崑嵩市社改制为崑嵩市[9]

2013年12月20日,荣光社部分区域划归吴梅坊管辖[10]

2023年1月10日,越南政府总理范明政签署12号决定,同意评定崑嵩市为二级城市。[11]

行政区划

崑嵩市下辖11坊10社,市人民委员会位于决胜坊。

  • 维新坊(Phường Duy Tân)
  • 黎利坊(Phường Lê Lợi)
  • 吴梅坊(Phường Ngô Mây)
  • 阮廌坊(Phường Nguyễn Trãi)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 决胜坊(Phường Quyết Thắng)
  • 胜利坊(Phường Thắng Lợi)
  • 统一坊(Phường Thống Nhất)
  • 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
  • 长征坊(Phường Trường Chinh)
  • 诸赫让社(Xã Chư Hreng)
  • 得博拉社(Xã Đắk Blà)
  • 得勤社(Xã Đắk Cấm)
  • 得能社(Xã Đắk Năng)
  • 得热瓦社(Xã Đắk Rơ Wa)
  • 团结社(Xã Đoàn Kết)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 亚真社(Xã Ia Chim)
  • 克龙社(Xã Kroong)
  • 奥拜社(Xã Ngọk Bay)
  • 荣光社(Xã Vinh Quang)

注释

  1. ^ 见于法属时期的越南汉文文件和书籍。
  2. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  3. ^ Nghị định 26-CP năm 1994 về việc thành lập huyện Đắk Hà thuộc tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  4. ^ Nghị định 73-CP năm 1996 về việc thành lập các xã và thị trấn thuộc các huyện Kon Plông, Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Hà và thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. ^ Nghị định 69/1998/NĐ-CP về việc thành lập các phường và xã thuộc thị xã Kon Tum và huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 13/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 1900/2005/QĐ-BXD công nhận thị trấn Kon Tum, tỉnh Kon Tum là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 74/2008/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Chính phủ ban hành Nghị định 15/NĐ-CP thành lập thành phố Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  10. ^ Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập mới 2 xã thuộc huyện Đăk Hà, 3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  11. ^ 昆嵩市正式成为昆嵩省直属二线城市. 越南通讯社. 2023-01-10 [2023-01-12]. (原始内容存档于2023-02-10).