夷灵县
夷灵县 Huyện Di Linh | |
---|---|
县 | |
坐标:11°30′00″N 108°07′01″E / 11.5°N 108.117°E | |
国家 | 越南 |
省 | 林同省 |
行政区划 | 1市镇18社 |
县莅 | 夷灵市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,614.64 平方公里(623.42 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 166,350人 |
• 密度 | 103人/平方公里(267人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 夷灵县电子信息门户网站 |
夷灵县(越南语:Huyện Di Linh/縣夷靈[1]),又作夷營縣[2],是越南林同省下辖的一个县。
地理
夷灵县北接林河县和得农省得格朗县,南接平顺省咸顺北县和北平县,东接单阳县,西接保林县。
历史
2013年12月29日,翁热社和新洲社2社部分区域划归夷灵市镇管辖[3]。
行政区划
夷灵县下辖1市镇18社,县莅夷灵市镇。
- 夷灵市镇(Thị trấn Di Linh)
- 保顺社(Xã Bảo Thuận)
- 丁乐社(Xã Đinh Lạc)
- 丁庄和社(Xã Đinh Trang Hòa)
- 丁庄上社(Xã Đinh Trang Thượng)
- 嘉北社(Xã Gia Bắc)
- 嘉协社(Xã Gia Hiệp)
- 翁热社(Xã Gung Ré)
- 和北社(Xã Hòa Bắc)
- 和南社(Xã Hòa Nam)
- 和宁社(Xã Hòa Ninh)
- 和中社(Xã Hòa Trung)
- 莲潭社(Xã Liên Đầm)
- 山田社(Xã Sơn Điền)
- 三步社(Xã Tam Bố)
- 新洲社(Xã Tân Châu)
- 新林社(Xã Tân Lâm)
- 新义社(Xã Tân Nghĩa)
- 新上社(Xã Tân Thượng)
注释
- ^ 漢字寫法來自《大南實錄》。
- ^ 見於《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết 134/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương thuộc huyện Lạc Dương, thị trấn Di Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng do Chính phủ ban hành. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-06-21).