芒安縣
芒安縣 Huyện Mường Ảng | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°31′18″N 103°13′52″E / 21.5217°N 103.2311°E | |
國家 | 越南 |
省 | 奠邊省 |
行政區劃 | 1市鎮9社 |
縣蒞 | 芒安市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 443.52 平方公里(171.24 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 45,095人 |
• 密度 | 102人/平方公里(263人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 芒安縣電子信息入門網站 |
芒安縣(越南語:Huyện Mường Ảng/縣芒安[1]),又譯孟昂縣[2],是越南奠邊省下轄的一個縣,面積443.52平方公里,2015年總人口45095人。
地理
芒安縣東接遵教縣,西接奠邊縣,南接奠邊東縣和山羅省順州縣,北接遵教縣和孟查縣。
歷史
1997年5月26日,遵教縣撤銷芒安農場市鎮,劃歸鄰近社級行政單位管轄,昂諾社析置芒安市鎮[3]。
2006年11月14日,遵教縣棒牢社析置春牢社,芒爛社析置南歷社,芒登社析置外改社,昂亢社和昂諾社部分區域劃歸芒安市鎮管轄,芒安市鎮拼寫由Mường Ẳng更名為Mường Ảng;以昂亢社、昂諾社、昂得社、棒牢社、芒爛社、芒登社、春牢社、南歷社、外改社和芒安市鎮1市鎮9社析置芒安縣[4]。
行政區劃
芒安縣下轄1市鎮9社,縣蒞芒安市鎮。
- 芒安市鎮(Thị trấn Mường Ảng)
- 昂亢社(Xã Ẳng Cang)
- 昂諾社(Xã Ẳng Nưa)
- 昂得社(Xã Ẳng Tơ)
- 棒牢社(Xã Búng Lao)
- 芒登社(Xã Mường Đăng)
- 芒爛社(Xã Mường Lạn)
- 南歷社(Xã Nậm Lịch)
- 外改社(Xã Ngối Cáy)
- 春牢社(Xã Xuân Lao)
註釋
- ^ Bảng kê làng, xã, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2023-05-22]. (原始內容存檔於2023-05-22).
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ Nghị định 52-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Tuần Giáo, Điện Biên, Phòng Thổ, Mường Lay và thị xã Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-20).
- ^ Nghị định 135/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-02-20).