定化縣
定化縣 Huyện Định Hóa | |
---|---|
縣 | |
定化縣在太原省的位置 | |
坐標:21°53′50″N 105°38′01″E / 21.8972°N 105.6336°E | |
國家 | 越南 |
省 | 太原省 |
行政區劃 | 1市鎮21社 |
縣蒞 | 𢄂周市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 520.75 平方公里(201.06 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 總計 | 92,016人 |
• 密度 | 177人/平方公里(458人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 定化縣電子信息入門網站 |
定化縣(越南語:Huyện Định Hóa/縣定化[1])是越南太原省下轄的一個縣。面積520.75平方千米,2020年總人口92016人。
地理
定化縣北接北𣴓省𢄂屯縣和𢄂買縣;西接宣光省安山縣;南接大慈縣;東南接富良縣。
歷史
2019年11月21日,金山社併入金鳳社[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,保強社併入𢄂周市鎮[3]。
行政區劃
定化縣下轄1市鎮21社,縣蒞𢄂周市鎮。
- 𢄂周市鎮(Thị trấn Chợ Chu)
- 保靈社(Xã Bảo Linh)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 平安社(Xã Bình Yên)
- 仆饒社(Xã Bộc Nhiêu)
- 恬默社(Xã Điềm Mặc)
- 定邊社(Xã Định Biên)
- 同盛社(Xã Đồng Thịnh)
- 金山社(Xã Kim Sơn)
- 藍尾社(Xã Lam Vỹ)
- 靈松社(Xã Linh Thông)
- 富亭社(Xã Phú Đình)
- 富進社(Xã Phú Tiến)
- 福洲社(Xã Phúc Chu)
- 鳳進社(Xã Phượng Tiến)
- 歸奇社(Xã Quy Kỳ)
- 山富社(Xã Sơn Phú)
- 新陽社(Xã Tân Dương)
- 新盛社(Xã Tân Thịnh)
- 青定社(Xã Thanh Định)
- 中會社(Xã Trung Hội)
- 忠良社(Xã Trung Lương)
註釋
- ^ 漢字寫法來自法屬時期的官員名冊。
- ^ Nghị quyết 814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2019-12-21).
- ^ Nghị quyết 1240/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.