安平縣 (越南)
安平縣 Huyện Yên Bình | |
---|---|
縣 | |
托婆湖風景 | |
坐標:21°43′35″N 104°57′43″E / 21.726516°N 104.961812°E | |
國家 | 越南 |
省 | 安沛省 |
行政區劃 | 2市鎮21社 |
縣蒞 | 安平市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 773.20 平方公里(298.53 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 115,000人 |
• 密度 | 149人/平方公里(385人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 安平縣電子信息入門網站 |
安平縣(越南語:Huyện Yên Bình/縣安平)是越南安沛省下轄的一個縣。
地理
安平縣西北接陸安縣,西南接文安縣、鎮安縣和安沛市,南接富壽省夏和縣和端雄縣,東接宣光省安山縣和咸安縣。
歷史
2020年1月10日,積穀社併入感仁社,文朗社併入富盛社[1]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,安平社併入白河社[2]。
行政區劃
安平縣下轄2市鎮21社,縣蒞安平市鎮。
- 托婆市鎮(Thị trấn Thác Bà)
- 安平市鎮(Thị trấn Yên Bình)
- 白河社(Xã Bạch Hà)
- 保愛社(Xã Bảo Ái)
- 感恩社(Xã Cảm Ân)
- 錦仁社(Xã Cẩm Nhân)
- 大同社(Xã Đại Đồng)
- 大明社(Xã Đại Minh)
- 漢沱社(Xã Hán Đà)
- 蒙山社(Xã Mông Sơn)
- 美瑘社(Xã Mỹ Gia)
- 玉振社(Xã Ngọc Chấn)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 福安社(Xã Phúc An)
- 福寧社(Xã Phúc Ninh)
- 新香社(Xã Tân Hương)
- 新元社(Xã Tân Nguyên)
- 盛興社(Xã Thịnh Hưng)
- 永堅社(Xã Vĩnh Kiên)
- 武靈社(Xã Vũ Linh)
- 春萊社(Xã Xuân Lai)
- 春隆社(Xã Xuân Long)
- 安城社(Xã Yên Thành)
經濟
安平縣以農業為主。近些年來水電發展很快,有托婆湖水電站等重要電力工程。
註釋
- ^ Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1239/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023–2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.