高祿縣
高祿縣 Huyện Cao Lộc | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°54′21″N 106°50′26″E / 21.9058°N 106.8405°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
行政區劃 | 2市鎮20社 |
縣蒞 | 高祿市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 643.8 平方公里(248.6 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 79,873人 |
• 密度 | 124人/平方公里(321人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 高祿縣電子信息入門網站 |
高祿縣(越南語:Huyện Cao Lộc/縣高祿)是越南諒山省下轄的一個縣。面積643.8平方公里,2019年總人口79873人。河同鐵路的終點站同登站位於高祿縣同登市鎮。
地理
高祿縣北和東接中國廣西壯族自治區憑祥市,南接祿平縣和枝陵縣,西接文關縣和文朗縣,諒山市嵌入其中。
歷史
1977年8月30日,高祿縣合城社、枚坡社、黃銅社和廣樂社劃歸諒山市社管轄,[1]導致高祿縣的春隆、新城社與高祿縣主體隔離,因此成為高祿縣的外飛地。
1986年11月22日,諒山市社的合城社(除了連城合作社)劃歸高祿縣管轄[2]。
2019年11月21日,雙甲社併入平中社[3]。
行政區劃
高祿縣下轄2市鎮20社,縣蒞高祿市鎮。
- 高祿市鎮(Thị trấn Cao Lộc)
- 同登市鎮(Thị trấn Đồng Đăng)
- 保林社(Xã Bảo Lâm)
- 平中社(Xã Bình Trung)
- 高樓社(Xã Cao Lâu)
- 功山社(Xã Công Sơn)
- 嘉吉社(Xã Gia Cát)
- 海晏社(Xã Hải Yến)
- 和居社(Xã Hòa Cư)
- 鴻豐社(Xã Hồng Phong)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 祿安社(Xã Lộc Yên)
- 母山社(Xã Mẫu Sơn)
- 富舍社(Xã Phú Xá)
- 新連社(Xã Tân Liên)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 石磾社(Xã Thạch Đạn)
- 清螺社(Xã Thanh Lòa)
- 瑞雄社(Xã Thụy Hùng)
- 出禮社(Xã Xuất Lễ)
- 春隆社(Xã Xuân Long)
- 安澤社(Xã Yên Trạch)
交通
高祿縣同登市鎮在越南的交通戰略上擁有重要地位,同登市鎮的友誼關是越南一號國道的起點,[4]也是河同鐵路的終點,河同鐵路在高祿縣境內有同登站、安澤站兩個火車站。其中安澤站還有連接祿平縣的安那鐵路。[5]
註釋
- ^ Quyết định 229-CP năm 1977 về việc điều chỉnh địa giới của huyện Cao Lộc vào thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Cao Lạng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2019-12-10).
- ^ 新華通訊社. 我国首条连接东盟国家的高速公路建成通车. 中華人民共和國中央政府入口網站. 2005-12-28 [2023-01-09]. (原始內容存檔於2023-01-09).
- ^ Đường sắt Việt Nam (PDF). [2019-01-05]. (原始內容 (PDF)存檔於2018-12-28).