諒山市
諒山市 Thành phố Lạng Sơn | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:21°50′52″N 106°45′28″E / 21.8478°N 106.7578°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
行政區劃 | 5坊3社 |
面積 | |
• 總計 | 77.8 平方公里(30.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 208,190人 |
• 密度 | 2,676人/平方公里(6,931人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 諒山市電子信息入門網站 |
諒山市(越南語:Thành phố Lạng Sơn/城庯諒山)是越南諒山省省蒞。諒山市距首都河內130公里,距離中越邊境18公里。
地理
諒山市地理位置重要,為河內的門戶。清末中法戰爭中諒山戰役發生於此地。該地也是中越戰爭的主要戰場之一。
歷史
1975年12月27日,諒山省與高平省合併為高諒省[1]。諒山市社隨之劃歸高諒省管轄。
1977年8月30日,高祿縣合城社、枚坡社、黃同社和廣樂社劃歸諒山市社管轄[2]。
1978年12月29日,高諒省重新分設為高平省和諒山省[3]。諒山市社劃歸諒山省管轄。
1986年11月22日,合城社(除了連城合作社)劃歸高祿縣管轄;連城合作社劃歸東京社管轄[4]。
1994年8月29日,東京社改制為東京坊。
2000年7月18日,諒山市社被評定為三級城市。
2019年3月25日,諒山市被評定為二級城市[6]。
行政區劃
諒山市下轄5坊3社,市人民委員會位於永寨坊。
- 枝陵坊(Phường Chi Lăng)
- 東京坊(Phường Đông Kinh)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 三清坊(Phường Tam Thanh)
- 永寨坊(Phường Vĩnh Trại)
- 黃同社(Xã Hoàng Đồng)
- 枚坡社(Xã Mai Pha)
- 廣樂社(Xã Quảng Lạc)
經濟
諒山市有鋁土礦,並盛產茴香。
交通
註釋
- ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-03).
- ^ Quyết định 229-CP năm 1977 về việc điều chỉnh địa giới của huyện Cao Lộc vào thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Cao Lạng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 82/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lạng Sơn, thuộc tỉnh Lạng Sơn. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2019 về công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-03-21).