箐門縣
箐門縣 Huyện Xín Mần | |
---|---|
縣 | |
坐標:22°38′30″N 104°31′15″E / 22.6417°N 104.5208°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政區劃 | 1市鎮17社 |
縣蒞 | 谷拜市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 595.2 平方公里(229.8 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 66,340人 |
• 密度 | 111人/平方公里(289人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 箐門縣電子信息入門網站 |
箐門縣(越南語:Huyện Xín Mần/縣箐門[1])是越南河江省下轄的一個縣。面積595.2平方公里,2018年時總人口66340人。
地理
箐門縣北接中國,南接光平縣,東接黃樹皮縣,西接老街省新馬街縣、北河縣和保安縣。
歷史
2003年12月1日,以新南社1社和黃樹皮縣2社、北光縣12社析置光平縣[2]。
2009年3月31日,谷拜社改制為谷拜市鎮[3]。
2019年12月17日,岸顫社併入忠盛社[4]。
行政區劃
箐門縣下轄1市鎮17社,縣蒞谷拜市鎮。
- 谷拜市鎮(Thị trấn Cốc Pài)
- 班尤社(Xã Bản Díu)
- 班奧社(Xã Bản Ngò)
- 制羅社(Xã Chế Là)
- 志歌社(Xã Chí Cà)
- 谷締社(Xã Cốc Rế)
- 坤弄社(Xã Khuôn Lùng)
- 那持社(Xã Nà Chì)
- 南仁社(Xã Nậm Dẩn)
- 難麻社(Xã Nàn Ma)
- 難辛社(Xã Nàn Xỉn)
- 巴維舒社(Xã Pà Vầy Sủ)
- 廣原社(Xã Quảng Nguyên)
- 左牛社(Xã Tả Nhìu)
- 善芳社(Xã Thèn Phàng)
- 秋斜社(Xã Thu Tà)
- 忠盛社(Xã Trung Thịnh)
- 箐門社(Xã Xín Mần)
註釋
- ^ 漢字寫法見於法屬時期《吏閱日記》:張文叄,里長囗黃樹皮箐門右安
- ^ Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2019-03-29).
- ^ Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2016-10-21).
- ^ Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang