富寧縣 (越南)
富寧縣 Huyện Phú Ninh | |
---|---|
縣 | |
富寧縣地圖 | |
坐標:15°34′N 108°24′E / 15.57°N 108.4°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣南省 |
行政區劃 | 1市鎮9社 |
縣蒞 | 富盛市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 251.47 平方公里(97.09 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 95,920人 |
• 密度 | 381人/平方公里(988人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 富寧縣電子信息入門網站 |
富寧縣(越南語:Huyện Phú Ninh/縣富寧[1])是越南廣南省下轄的一個縣。面積251.47平方千米,人口95920人。
地理
富寧縣北接昇平縣,南接北茶眉縣,東接三岐市,東南接成山縣,西接仙福縣。
歷史
2005年1月5日,三岐市社三泰社析置三大社;三岐市以三嶺社、三泰社、三民社、三壇社、三安社、三祿社、三榮社、三城社、三福社、三大社10社析置富寧縣[2]。
2009年12月21日,三榮社析置富盛市鎮[3]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,三榮社併入富盛市鎮[4]。
行政區劃
富寧縣下轄1市鎮9社,縣蒞富盛市鎮。
- 富盛市鎮(Thị trấn Phú Thịnh)
- 三安社(Xã Tam An)
- 三大社(Xã Tam Đại)
- 三民社(Xã Tam Dân)
- 三檀社(Xã Tam Đàn)
- 三嶺社(Xã Tam Lãnh)
- 三祿社(Xã Tam Lộc)
- 三福社(Xã Tam Phước)
- 三泰社(Xã Tam Thái)
- 三城社(Xã Tam Thành)
經濟
富寧縣經濟以農業為主。
註釋
- ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志》。
- ^ Nghị định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã Tam Vinh để thành lập thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025.