沙垻市社
沙垻市社 Thị xã Sa Pa 沙巴 | |
---|---|
市社 | |
坐標:22°20′09″N 103°50′30″E / 22.335701°N 103.841689°E | |
國家 | 越南 |
省 | 老街省 |
行政區劃 | 6坊10社 |
面積 | |
• 總計 | 681.37 平方公里(263.08 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 81,857人 |
• 密度 | 120人/平方公里(311人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 沙垻市社電子信息門戶網站 |
沙垻市社(越南語:Thị xã Sa Pa/市社沙垻[1]),又作沙巴市社[2][3],是越南老街省下轄的一個市社。面積681.37平方千米,2019年總人口81857人。
地理
沙垻市社東接保勝縣和老街市,西接萊州省三塘縣和新淵縣,南接文盤縣,北接垻灑縣。海拔1640米,番西邦坊境內的番西邦峰海拔3143米,是越南最高峰。年平均氣溫僅為15.3℃。
歷史
2012年8月16日,沙垻市鎮被評定為四級城鎮[4]。
2019年9月11日,沙垻縣改制為沙垻市社;撤銷沙垻市鎮、牢豸社、山仕胡社、沙巴社,沙垻市鎮、牢豸社和山仕胡社析置梂迷坊,沙垻市鎮和沙巴社析置頷龍坊,沙垻市鎮和山仕胡社析置烏季胡坊,沙垻市鎮和山仕胡社析置番西邦坊,沙垻市鎮、牢豸社和沙巴社析置沙垻坊,沙垻市鎮、牢豸社和沙巴社析置沙巴坊,牢豸社和山仕胡社析置黃連社,稔柴社和稔亢社合併為連明社,清富社和率偷社合併為芒波社,休滔社和史班社合併為芒花社,本光社和左江泙社合併為五指山社,清金社和本馮社合併為清平社,沙巴社剩餘區域劃歸中扯社管轄[5]。
行政區劃
沙垻市社下轄6坊10社,市社人民委員會位於沙垻坊。
- 梂迷坊(Phường Cầu Mây)
- 頷龍坊(Phường Hàm Rồng)
- 烏季胡坊(Phường Ô Quý Hồ)
- 番西邦坊(Phường Phan Si Păng)
- 沙垻坊(Phường Sa Pa)
- 沙巴坊(Phường Sa Pả)
- 本湖社(Xã Bản Hồ)
- 黃連社(Xã Hoàng Liên)
- 連明社(Xã Liên Minh)
- 芒波社(Xã Mường Bo)
- 芒花社(Xã Mường Hoa)
- 五指山社(Xã Ngũ Chỉ Sơn)
- 左泙社(Xã Tả Phìn)
- 左文社(Xã Tả Van)
- 清平社(Xã Thanh Bình)
- 中扯社(Xã Trung Chải)
民族
注釋
- ^ 據《老街省沙垻州社誌》,見《越南漢喃文獻目錄提要補遺》上冊,667頁。
- ^ Bảng kê tên làng, xã, châu, tỉnh Lào Cai. [2022-11-18]. (原始內容存檔於2022-11-17).
- ^ Phan Mạnh Danh. Thi Văn Tập Trích Lục. 1942: 139 [2022-11-18]. (原始內容存檔於2022-11-18).
- ^ Quyết định 746/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị trấn Sa Pa mở rộng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-04]. (原始內容存檔於2019-09-24).
- ^ Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2019-10-16).