新安縣 (越南)
新安縣 Huyện Tân Yên | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°23′23″N 106°06′31″E / 21.3897°N 106.1086°E | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政區劃 | 2市鎮20社 |
縣蒞 | 高尚市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 203.7 平方公里(78.6 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 162,500人 |
• 密度 | 798人/平方公里(2,066人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新安縣電子信息門戶網站 |
新安縣(越南語:Huyện Tân Yên/縣新安)是越南北江省下轄的一個縣。
地理
新安縣北接安世縣;西北接太原省富平縣;西南接洽和縣;南接越安市社和北江市;東接諒江縣。
歷史
2019年11月21日,雅南社併入雅南市鎮,高尚社併入高尚市鎮[1]。
行政區劃
新安縣下轄2市鎮20社[2],縣蒞高尚市鎮。
- 高尚市鎮(Thị trấn Cao Thượng)
- 雅南市鎮(Thị trấn Nhã Nam)
- 安陽社(Xã An Dương)
- 高舍社(Xã Cao Xá)
- 大化社(Xã Đại Hóa)
- 合德社(Xã Hợp Đức)
- 藍窟社(Xã Lam Cốt)
- 爛界社(Xã Lan Giới)
- 連鍾社(Xã Liên Chung)
- 連山社(Xã Liên Sơn)
- 玉洲社(Xã Ngọc Châu)
- 玉理社(Xã Ngọc Lý)
- 玉善社(Xã Ngọc Thiện)
- 玉雲社(Xã Ngọc Vân)
- 福和社(Xã Phúc Hòa)
- 福山社(Xã Phúc Sơn)
- 光進社(Xã Quang Tiến)
- 桂岩社(Xã Quế Nham)
- 新中社(Xã Tân Trung)
- 雙雲社(Xã Song Vân)
- 越立社(Xã Việt Lập)
- 越玉社(Xã Việt Ngọc)
注釋
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ 漢字寫法主要依據《同慶地輿志》。
|
|