洞喜县
洞喜县 Huyện Đồng Hỷ | |
---|---|
县 | |
洞喜县在太原省的位置 | |
坐标:21°38′N 105°50′E / 21.63°N 105.84°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太原省 |
行政区划 | 3市镇11社 |
县莅 | 化上市镇 |
面积 | |
• 总计 | 427.73 平方公里(165.15 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 总计 | 103,695人 |
• 密度 | 242人/平方公里(628人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 洞喜县电子信息门户网站 |
洞喜县(越南语:Huyện Đồng Hỷ/縣洞喜[1])是越南太原省下辖的一个县。面积427.73平方千米,2020年总人口103695人。
地理
洞喜县北接北𣴓省𢄂买县,东北接武崖县,东南接北江省安世县,南接富平县,西南接太原市,西接富良县。
历史
2017年8月18日,厨𧯄市镇、况上社、灵山社1市镇2社划归太原市管辖[2]。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,化上社改制为化上市镇[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,新利社并入寨槔市镇[4]。
行政区划
洞喜县下辖3市镇11社,县莅化上市镇。
- 化上市镇(Thị trấn Hóa Thượng)
- 寨槔市镇(Thị trấn Trại Cau)
- 泷梂市镇(Thị trấn Sông Cầu)
- 核市社(Xã Cây Thị)
- 化中社(Xã Hóa Trung)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 合进社(Xã Hợp Tiến)
- 溪谟社(Xã Khe Mo)
- 明立社(Xã Minh Lập)
- 南和社(Xã Nam Hòa)
- 光山社(Xã Quang Sơn)
- 新隆社(Xã Tân Long)
- 文汉社(Xã Văn Hán)
- 文陵社(Xã Văn Lăng)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-30).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 729/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN HOÁ THƯỢNG VÀ NHẬP XÃ QUÂN CHU VÀO THỊ TRẤN QUÂN CHU, TỈNH THÁI NGUYÊN. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语).
- ^ Nghị quyết 1240/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.