德普市社
德普市社 Thị xã Đức Phổ | |
---|---|
市社 | |
坐标:14°48′40″N 108°57′22″E / 14.811111°N 108.956111°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广义省 |
行政区划 | 8坊7社 |
面积 | |
• 总计 | 372.76 平方公里(143.92 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 150,927人 |
• 密度 | 405人/平方公里(1,049人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 德普市社电子信息门户网站 |
德普市社(越南语:Thị xã Đức Phổ/市社德普[注 1])是越南广义省下辖的一个市社。
地理
德普市社东临南中国海,北接慕德县,西北接义行县,西接波澌县,南接平定省怀仁市社。
历史
1999年6月23日,普盛社析置普洲社[1]。
2003年3月10日,普丰社部分区域划归波澌县波连社管辖[2]。
2020年1月10日,德普县改制为德普市社;德普市镇改制为阮严坊,普和社改制为普和坊,普荣社改制为普荣坊,普宁社改制为普宁坊,普明社改制为普明坊,普文社改制为普文坊,普光社改制为普光坊,普盛社改制为普盛坊[3]。
行政区划
德普市社下辖8坊7社,市社人民委员会位于阮严坊。
- 阮严坊(Phường Nguyễn Nghiêm)
- 普和坊(Phường Phổ Hòa)
- 普明坊(Phường Phổ Minh)
- 普宁坊(Phường Phổ Ninh)
- 普光坊(Phường Phổ Quang)
- 普盛坊(Phường Phổ Thạnh)
- 普文坊(Phường Phổ Văn)
- 普荣坊(Phường Phổ Vinh)
- 普安社(Xã Phổ An)
- 普洲社(Xã Phổ Châu)
- 普强社(Xã Phổ Cường)
- 普庆社(Xã Phổ Khánh)
- 普仁社(Xã Phổ Nhơn)
- 普丰社(Xã Phổ Phong)
- 普顺社(Xã Phổ Thuận)
文化
著名的沙黄文化位于德普市社。
注释
参考文献
- ^ Nghị định 39/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05).
- ^ Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25).
- ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).