怀仁市社
(重定向自怀仁县 (越南))
怀仁市社 Thị xã Hoài Nhơn | |
---|---|
市社 | |
坐标:14°30′19″N 109°01′23″E / 14.5053°N 109.0231°E | |
国家 | 越南 |
省 | 平定省 |
行政区划 | 11坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 420.84 平方公里(162.49 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 212,063人 |
• 密度 | 504人/平方公里(1,305人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 怀仁市社电子信息门户网站 |
怀仁市社(越南语:Thị xã Hoài Nhơn/市社懷仁[1])是越南平定省下辖的一个市社。面积420.84平方千米,2018年总人口212063人。
地理
怀仁市社东临南海,西接安老县和怀恩县,南接符美县,北接广义省德普市社。
历史
阮朝时,怀仁县为平定省怀仁府绥远县,1945年以后,废府改县,改为怀仁县。
1997年12月26日,三关社改制为三关市镇[2]。
2020年4月22日,怀仁县改制为怀仁市社;蓬山市镇改制为蓬山坊,三关市镇改制为三关坊,三关北社改制为三关北坊,三关南社改制为三关南坊,怀好社改制为怀好坊,怀清西社改制为怀清西坊,怀清社改制为怀清坊,怀香社改制为怀香坊,怀新社改制为怀新坊,怀春社改制为怀春坊,怀德社改制为怀德坊[3]。
行政区划
怀仁市社下辖11坊6社,市社人民委员会位于蓬山坊。
- 蓬山坊(Phường Bồng Sơn)
- 怀德坊(Phường Hoài Đức)
- 怀好坊(Phường Hoài Hảo)
- 怀香坊(Phường Hoài Hương)
- 怀新坊(Phường Hoài Tân)
- 怀清坊(Phường Hoài Thanh)
- 怀清西坊(Phường Hoài Thanh Tây)
- 怀春坊(Phường Hoài Xuân)
- 三关坊(Phường Tam Quan)
- 三关北坊(Phường Tam Quan Bắc)
- 三关南坊(Phường Tam Quan Nam)
- 怀洲社(Xã Hoài Châu)
- 怀洲北社(Xã Hoài Châu Bắc)
- 怀海社(Xã Hoài Hải)
- 怀美社(Xã Hoài Mỹ)
- 怀富社(Xã Hoài Phú)
- 怀山社(Xã Hoài Sơn)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 118/1997/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập một số phường, thị trân thuộc thành phố Quy Nhơn, các huyện An Nhơn và Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-22]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-08-03).