跳转到内容

越南共和國軍軍訓總局

维基百科,自由的百科全书
軍訓總局
Tổng cục Quân huấn
存在時期1954年-1975年
國家或地區 越南共和国
直屬越南共和國軍總參謀部
格言訓練-培訓(Huấn luyện - Đào tạo)

軍訓總局越南语Tổng cục Quân huấn)直屬於越南共和國總參謀部,負責組織、管理、協調和爲越南共和國軍隊專門訓練、培訓從士兵到後備役和特別士官,以及現役、後備役和特別軍官。積極重視各班學員的軍事、戰術和軍紀基礎訓練。

歷史

1954年7月20日《日內瓦協定》簽訂之後,訓練由總參謀部軍訓辦公室(Phòng Quân huấn)負責重組,以適應軍隊的現狀。

随着越南共和國的軍隊組織體系日益壯大,軍事訓練需要進行廣泛改進。1964年,軍訓總局成立,以取代總參謀部的軍訓辦公室。

組織

  • 總局長辦公室(Văn phòng Tổng cục trưởng)
  • 行政辦
  • 研訓辦
  • 支援行政辦

1975年4月時的總局指揮部

序號 姓名 軍銜 職務
1
阮保治
中將
總局長
2
鄧廷瑞[1]
上校
副總局長
3
范必通[2]
參謀長

1975年4月的直屬單位

序號 學校和訓練中心名/所在地 指揮官姓名 軍銜 備註
1
指揮參謀學院邊和
潘仲正
中將
2
國家軍事學校大叻
林光書
少將
3
守德步兵學校守德訓練區[3]
陳德明
上校
1975年4月初,阮永儀中將出任第三軍副司令兼潘郎防線前線司令。陳德明上校接替了校長職務。
4
少生軍學校頭頓
吳文贏
中校
5
士官學校芽莊
范國淳
中將
6
軍醫學校西貢
黃基麟
上校
7
總管理學校西貢
阮士肅
8
鐵甲騎兵學校守德訓練區
黃文三
9
通訊學校頭頓
高孟勝
10
炮兵學校育美訓練區[4]
胡士凱
11
後勤學校嘉定
陳文禮
12
工兵學校嘉定
阮文三
13
軍事語言學校西貢
鄭廷飛
14
女軍人學校嘉定
胡氏尾
中校
15
海軍訓練中心芽莊
阮清珠
准將
海軍副提督
16
空軍訓練中心芽莊
阮玉瑩
17
光中訓練中心[5]嘉定
陳伯異
少將
18
棟多訓練中心[6]順化
杜仲純
上校
19
藍山訓練中心[7]育美訓練區
阮有算
兼任育美訓練區指揮官
20
萬劫訓練中心[8]巴地
阮伯盛
21
支棱訓練中心[9]朱篤
馬生仁
22
別動軍訓練中心育美訓練區
阮文代
23
和琴訓練中心[10]峴港
張如馮

參考資料

  1. ^ Đại Tá Đặng Đình Thụy. nguyentin.tripod.com. [2022-04-11]. (原始内容存档于2020-01-13). 
  2. ^ Đại Tá Phạm Tất Thông. nguyentin.tripod.com. [2022-04-11]. (原始内容存档于2020-01-12). 
  3. ^ “守德訓練區”包括:步兵學校、鐵甲騎兵學校和軍事體育學校
  4. ^ "Huấn khu Dục Mỹ" có vị trí tại khu Dục Mỹ thuộc quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động quân và Trường Pháo binh.
  5. ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Quang Trung", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân lực VNCH, vị trí tại Trung Chánh thuộc quận Hốc Môn, Gia Định.
  6. ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Hòa Cầm", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 1.
  7. ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 2.
  8. ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Vạn Kiếp", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 3.
  9. ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Chi Lăng", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 4.
  10. ^ Quân trường cấp Quân khu, chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ thuộc Quân khu 1