何文晋
何文晋(越南语:Hà Văn Tấn;1937年8月16日—2019年11月27日),越南现代历史学家、考古学家,主要研究越南古代、中世纪史。原越南社会科学院考古学院院长。
何文晋出生在河静省的宜春县的一个书香门第,其祖先辈出进士和文人,如何公程、何宗穆、何文玳等。
1959年,从河内文科大学史地学部毕业,同时被任用为讲师。他长期在河内综合大学、河内国家大学从事研究和教育工作,并且是历史学部历史学方法论部门的创立者。他还长期兼任越南社会科学院考古学院院长。在越南国内外发表有250篇以上的研究论文,并指导出了历史学、考古学的博士二十多人。
他与丁春林、潘辉黎、陈国旺四人,并称为越南现代历史学界的“四柱”[1]。
重要著作
- Dư địa chí: Giới thiệu, hiệu chính và chú thích. Nxb Sử học, 1960(《舆地志》、解题、校订、注释)、# Nguyễn Trãi toàn tập. Nxb Khoa học Xã hội, 1969(再版:1976)に再录。
- Lịch sử chế độ cộng sản nguyên thủy ở Việt Nam (《与越南相关的原始共产主义历史》与陈国旺共著)/ Nhà xuất bản Giáo dục,-H., 1960.
- Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, tập I/Nxb Giáo dục, 1960; tái bản 1963. (《越南封建制度史》第1集,与陈国旺共著)
- Sơ yếu khảo cổ học nguyên thủy Việt Nam. Nxb Giáo dục, 1961.(《原始时代越南考古学入门》与陈国旺共著)
- Vấn đề người Indonesien và loại hình Indonesien trong thời đại nguyên thủy Việt Nam
- Kháng chiến chống xâm lược Nguyên-Mông thế kỷ 13. Nxb Khoa học Xã hội, 1968(再刊:1970, 1972, 1975).(《13世纪对蒙元侵略的抗战》,与范氏心(Phạm Thị Tâm)共著)
- Thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học Nga - Việt. Nxb Khoa học Xã hội, 1970.(《俄越对译史学、民俗学、考古学用语集》)
- Từ một cột kinh Phật năm 973 vừa phát hiện ở Hoa Lư
- Cơ sở Khảo cổ học. Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1975.(《考古学基础》)
- Lịch sử Phật giáo Việt Nam. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1988.(《越南佛教史》。主编)
- Triết học lịch sử hiện đại. Đại học Tổng hợp Hà Nội,1990.(《现代历史哲学》)
- Lịch sử Thanh Hóa Tập 1, Nxb Khoa học Xã hội,-H. 1990.(‘清化历史》第1集。主编)
- History of Buddhism in Vietnam. Social Sciences Publishing House Hanoi 1992 (Part Two: Buddism from the Ngo to the Tran dynatiesを执笔)
- Chùa Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, 1993.(《越南寺院》)
- Tư tưởng thời kỳ tiền sử và sơ sử // Lịch sử tư tưởng Việt Nam, tập I, Khoa học Xã hội, 1993 (phần thứ nhất).
- Buddhism in Vietnam. The Gioi Publishers,1993.
- Theo dấu các văn hoá cổ: Văn hoá Phùng Nguyên và nguồn gốc dân tộc Việt; Người Phùng Nguyên và đối xứng; Từ gốm Phùng Nguyên đến trống đồng, ...(NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội 1997)
- Văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam. Nxb Khoa học Xã hội, 1994.(《越南的东山文化》)
- Triết học ấn Độ cổ đại// Tập bài giảng Lịch sử Triết học, tập I. Nxb Chính trị Quốc gia, 1994.
- Ứng dụng thống kê toán học trong khảo cổ học(《统计数学在考古学上的应用》)
- Giáo trình toán xác suất thống kê trong khảo cổ học(《考古学中的确率统计教程》)
- Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam (chủ biên), tập II. Nxb Khoa học Xã hội, 1996.
- Văn hóa Sơn Vi, Nhà Xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội, 1999(《Sơn Vi文化》与Nguyễn Khắc Sử、Trình Năng Chung共著)
参考文献
- ^ GS Hà Văn Tấn - người cuối cùng trong 'tứ trụ' sử học qua đời. plo.vn. 2019-11-30 [2019-11-30]. (原始内容存档于2022-01-24) (越南语).
- ^ Giáo sư Hà Văn Tấn, nhà sử học uyên bác. vnexpress.net. 2019-11-29 [2019-11-30]. (原始内容存档于2019-11-30) (越南语).