第九郡
胡志明市第九郡(越南语:Quận 9)是越南胡志明市历史上下辖的一个郡。面积114平方公里,2019年总人口397000人。
地理
第九郡东接同奈省边和市和隆城县,西接守德郡,西南接第二郡,南接同奈省仁泽县,北接平阳省以安市。
历史
1997年1月6日,守德县以隆平社、隆盛美社、增仁富社、隆福社、隆长社、富有社、福平社7社和新富社剩余区域、福隆社剩余区域、合富社部分区域、平征社部分区域析置第九郡;福隆社部分区域析置福隆A坊、福隆B坊,增仁富社、新富社部分区域和隆盛美社析置增仁富A坊,增仁富社析置增仁富B坊,隆长社析置隆长坊、长盛坊,福平社和福隆社析置福平坊,新富社部分区域和隆盛美社析置新富坊,合富社剩余区域和新富社剩余区域合并为合富坊,隆盛美社改制为隆盛美坊,隆平社改制为隆平坊,隆福社改制为隆福坊,富有社和平征社部分区域、安富社部分区域合并为富有坊[1]。
行政区划
2020年,第九郡下辖13坊,郡人民委员会位于合富坊。
- 合富坊(Phường Hiệp Phú)
- 隆平坊(Phường Long Bình)
- 隆福坊(Phường Long Phước)
- 隆盛美坊(Phường Long Thạnh Mỹ)
- 隆长坊(Phường Long Trường)
- 富有坊(Phường Phú Hữu)
- 福平坊(Phường Phước Bình)
- 福隆A坊(Phường Phước Long A)
- 福隆B坊(Phường Phước Long B)
- 新富坊(Phường Tân Phú)
- 增仁富A坊(Phường Tăng Nhơn Phú A)
- 增仁富B坊(Phường Tăng Nhơn Phú B)
- 长盛坊(Phường Trường Thạnh)
注释
- ^ Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, quận 2, quận 7, quận 9, quận 12 và thành lập các phường thuộc các quận mới - Thành phố Hồ Chí Minh. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-12).
- ^ Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 sắp xếp các đơn vị hành chính và thành lập Thành phố Thủ Đức, TPHCM. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-02-07).