跳至內容

邊海河

座標17°0′12.60″N 107°3′5.4″E / 17.0035000°N 107.051500°E / 17.0035000; 107.051500
維基百科,自由的百科全書

17°0′12.60″N 107°3′5.4″E / 17.0035000°N 107.051500°E / 17.0035000; 107.051500

邊海河
邊海河上的賢良橋
國家越南
流域
源頭 
 • 位置安南山脈
河口 
 • 位置南中國海
 • 海拔0米(0英尺)
本貌
長度100 km(62 mi)

邊海河越南語Sông Bến Hải瀧𤅶海),古稱明良江賢良江槮江,是越南中部的一條河流[1][2][3][4].,位於北緯17度線附近。根據1954年日內瓦協定的規定,此河流曾為17度線的重要地標,北越南越以此河為分界線。邊海河兩岸各5公里寬的範圍為南北越非軍事區

邊海河全長100公里,其源頭位於越南與老撾交界處的安南山脈[5],最後流入南中國海。該河在廣治省境內,接近廣治省北部邊境。邊海河上有一個著名橋名叫賢良橋,在越南戰爭中扮演重要角色。

參考文獻

  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ E-48- 82 & 83. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004.
  3. ^ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh頁面存檔備份,存於互聯網檔案館). Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 22/08/2018.
  4. ^ Thông tư 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường頁面存檔備份,存於互聯網檔案館) về Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 22/08/2018.
  5. ^ Phạm Hữu Trác. "Sông Bến Hải". Tập san Y sĩ Năm thứ 36, số 189. Tháng 4 năm 2011. trang 100-108.

相關條目