賓童龍占婆
占婆 |
---|
賓童龍占婆(越南語:Panduranga-Chăm Pa/賓童龍占婆),是越南後黎朝和阮主在占城地域設立的藩屬國。
1471年,越南後黎朝攻破占城首都佛逝,占婆王國滅亡。1477年,迫於明朝壓力,黎朝立占城王族齋亞麻弗菴為傀儡,以占婆極南端的賓童龍之地封給他。原占城領土被一分為三:賓童龍占婆(今潘郎-塔佔市、潘切市一帶)、華英(今富安省、慶和省一帶)、南蟠(今邦美蜀市、崑嵩省一帶)。後黎朝派流官監視,占族土司在此自治。
1592年,後黎朝的鄭主和阮主開始對立割據。1611年,阮主阮潢攻打賓童龍占婆,奪取富安。1653年,阮福瀕攻打賓童龍,賓童龍王巴弼獻出潘郎江以北的土地,阮主在此設置寧和府、延慶府兩府。
1691年,阮主阮福淍以賓童龍占婆王婆爭不朝貢為由攻打賓童龍,婆爭聚兵攻打延寧府。阮福淍派阮有鏡領兵賓童龍,生擒婆爭及其親屬等,囚禁在玉盞山。1692年,阮福淍兼併了賓童龍占婆和華英兩國,改賓童龍占城國為順成鎮(越南語:Thuận Thành trấn/順成鎮),在庯諧、潘切、麻離、潘郎駐軍。
賓童龍君主列表
時期 | 梵文名 | 漢文名 | 在位 |
第一王朝 - Băl Sri Banoy | Po Uwaluah[1] | ? | ? - ? |
波比納蘇爾 Po Binnasur[1] |
? | ? - ? | |
Po Putik[1] | ? | ? - ? | |
Po Sulika[1] | Bà Gia-nễ-các-đáp | ? - 1167 | |
波克朗加萊 Po Klong Garai |
Bà Khắc-lượng Gia-lai | 1167 - 1205 | |
第二王朝 - Băl Hangâu | Sri Agarang | Kế Khả | 1205 - 1247 |
Cei Anâk | Kế Lực | 1247 - 1281 | |
第三王朝 - Băl Anguai | Po Dobatasuar | Bà Điệp | 1281 - 1306 |
Po Patarsuar | Bà Bức | 1306 - 1328 | |
波比納蘇爾 Po Binnasuar |
Bà Bính | 1328 - 1373 | |
第四王朝 - Băl Anguai | Po Parican | Bà Phát | 1373 - 1397 |
第五王朝 - Băl Cau | Po Kasit | Bà Khiết | 1433 - 1460 |
Po Kabrah | Bà Kế | 1460 - 1494 | |
Po Kabih | Bà Cấp | 1494 - 1530 | |
Po Karutdrak | Bà Khứ | 1530 - 1536 | |
第六王朝 - Băl Cau | Maha Sarak | Ma-kha Trà-lộc | 1536 - 1541 |
Po Kunarai | Bà Bãi | 1541 - 1553 | |
波阿 Po At |
Bà Ất | 1553 - 1579 | |
第七王朝 - Băl Canar | Po Klong Halau | Bà Khắc-lượng Khất-lưu | 1579 - 1603 |
Po Nit | Bà Nhiếp | 1603 - 1613 | |
Po Jai Paran | Bà Thái | 1613 - 1618 | |
Po Aih Khang | Bà Ưng | 1618 - 1622 | |
第八王朝 - Băl Canar | 波克朗如來 Po Klong M'hnai |
Bà Khắc-lượng Như-lai | 1622 - 1627 |
波羅美 Po Rome |
Bà Lâm | 1627 - 1651 | |
Po Nraop | 婆抋 Bà Thấm |
1651 - 1653 | |
Po Saktiraydapaghoh | Bà Thích | 1654 – 1657 | |
Po Jatamah | Bà Chất | 1657 – 1659 | |
波薩烏 Po Saot |
婆爭 Bà Tranh |
1659 - 1692 | |
波薩蒂萊達巴底 Po Saktiraydapatih |
婆子 Bà Tử |
1695 - 1727 | |
Po Ganuhpatih | Bà Thị | 1627 - 1730 | |
Po Thuntiraidaputih | Nguyễn Văn Thuận | 1730 - 1732 | |
Po Rattiraydaputao | Nguyễn Văn Đạt | 1732 - 1763 | |
Po Tisundimahrai | Nguyễn Văn Thiết | 1763 - 1765 | |
Po Tisuntiraydapaghoh | Nguyễn Văn Tịch | 1768 - 1780 | |
Po Tisuntiraydapuran[2] | 阮文佐 Nguyễn Văn Tá |
1780 - 1781 | |
Cei Brei | 阮文昭 Nguyễn Văn Chiêu |
1783 - 1786 | |
Po Tisuntiraydapuran[2] (復位) | 阮文佐 Nguyễn Văn Tá |
1786 - 1793 | |
Po Chongchan[2] | Nguyễn Văn Tòng | 1786 | |
第九王朝 - Băl Canar | Po Ladhuanpaghuh[2] | 阮文豪 Nguyễn Văn Hào |
1793 - 1799 |
Po Saong Nyung Ceng | 阮文振 Nguyễn Văn Chấn |
1799 - 1822 | |
Po Bait Lan[2] | Nguyễn Văn Lân | 1822 | |
Po Klan Thu[2] | 阮文永 Nguyễn Văn Vĩnh |
1822 - 1828 | |
Po Phaok The[2] | 阮文承 Nguyễn Văn Thừa |
1828 - 1832 | |
Po War Palei[2] | Bà Hóa Ba-lai | 1834 - 1835 |