府里站
府里站 Ga Phủ Lý | |||||
---|---|---|---|---|---|
位置 | 越南河南省府里市二征夫人坊1A号国道 | ||||
地理坐标 | 20°32′26″N 105°54′47″E / 20.54056°N 105.91306°E | ||||
运营者 | 越南铁路总公司河清铁路开发分公司 | ||||
途经线路 | 南北铁路 府里—笔山铁路 | ||||
距离 | 南北铁路 K55+860 | ||||
车站构造 | |||||
站体类型 | 地面车站 | ||||
站台 | 1个侧式月台、1个岛式月台 | ||||
股道 | 4 | ||||
其他信息 | |||||
车站代码 | PLY | ||||
|
府里站(越南语:Ga Phủ Lý/Ga府里*/?),原名河南站[1],是越南河南省府里市的一个铁路车站,有南北铁路经过,并有府里—笔山铁路专用线连接笔山水泥厂。向北距离河内站56公里,向南距离顺化站632公里、距离西贡站1,670公里。府里站始建于法属印度支那时期[2],现由越南铁路总公司直属之河清铁路开发分公司管理。[3]
改造计划
越南交通运输部曾于2017年6月车站工程升级改造项目对府里站遮阳篷加固施工进行研究,预算总投资额为120亿越南盾。[4]
根据铁路项目管理委员会对南北铁路危桥升级改造、防撞柱加固项目的招标计划,2020年将对府里站遮阳篷进行加固施工。[5]
相邻车站
参考文献
- ^ 梁竹潭. 《南國地輿》. 1908年: 55 [2023-10-03]. OCLC 1020937675. (原始内容存档于2023-11-19).
- ^ T.B. Hình độc về các nhà ga ở Việt Nam thời thuộc địa. Báo mới. [2020-03-31].
- ^ Tổng cty Đường sắt Việt Nam. Quy chế tổ chức và hoạt động của các Chi nhánh Khai thác Đường sắt (PDF). Tổng cty Đường sắt Việt Nam. [2020-03-31].[失效链接]
- ^ Bích Thảo. Đầu tư nâng cấp hạ tầng đường sắt Hà Nội – Vinh. Đấu thầu. [2020-03-31]. (原始内容存档于2017-06-06).
- ^ Đấu thầu. Điểm tin kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu lớn ngày 25/3. Đấu thầu. [2020-03-31].
外部链接