宁和市社
(重定向自寧和)
宁和市社 Thị xã Ninh Hòa | |
---|---|
市社 | |
坐标:12°29′30″N 109°07′33″E / 12.4917°N 109.1259°E | |
国家 | 越南 |
省 | 庆和省 |
行政区划 | 7坊19社 |
面积 | |
• 总计 | 1,195.7 平方公里(461.7 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 230,049人 |
• 密度 | 192人/平方公里(498人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 宁和市社电子信息门户网站 |
宁和市社(越南语:Thị xã Ninh Hòa/市社寧和[1])是越南庆和省下辖的一个市社。面积1195.7平方千米,2019年总人口230049人。
地理
寧和市社位於慶和省北部。西接多樂省,南接芽莊市、延慶縣和慶永縣,北接萬寧縣,東接南中國海。
历史
2010年10月25日,宁和县改制为宁和市社;宁和市镇改制为宁协坊,宁江社改制为宁江坊,宁河社改制为宁河坊,宁多社改制为宁多坊,宁盐社改制为宁盐坊,宁水社改制为宁水坊,宁海社改制为宁海坊[2]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,宁云社并入宁福社。[3]
行政区划
宁和市社下辖7坊19社,市社人民委员会位于宁协坊。
- 宁盐坊(Phường Ninh Diêm)
- 宁多坊(Phường Ninh Đa)
- 宁江坊(Phường Ninh Giang)
- 宁河坊(Phường Ninh Hà)
- 宁海坊(Phường Ninh Hải)
- 宁协坊(Phường Ninh Hiệp)
- 宁水坊(Phường Ninh Thủy)
- 宁安社(Xã Ninh An)
- 宁平社(Xã Ninh Bình)
- 宁东社(Xã Ninh Đông)
- 宁兴社(Xã Ninh Hưng)
- 宁益社(Xã Ninh Ích)
- 宁禄社(Xã Ninh Lộc)
- 宁富社(Xã Ninh Phú)
- 宁凤社(Xã Ninh Phụng)
- 宁福社(Xã Ninh Phước)
- 宁光社(Xã Ninh Quang)
- 宁枮社(Xã Ninh Sim)
- 宁山社(Xã Ninh Sơn)
- 宁新社(Xã Ninh Tân)
- 宁西社(Xã Ninh Tây)
- 宁亲社(Xã Ninh Thân)
- 宁寿社(Xã Ninh Thọ)
- 宁上社(Xã Ninh Thượng)
- 宁中社(Xã Ninh Trung)
- 宁春社(Xã Ninh Xuân)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 1196/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023 – 2025.