新合縣
新合縣 Huyện Tân Hiệp | |
---|---|
縣 | |
坐標:10°05′45″N 105°15′30″E / 10.0958°N 105.2583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 堅江省 |
行政區劃 | 1市鎮10社 |
縣蒞 | 新合市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 416.50 平方公里(160.81 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 125,459人 |
• 密度 | 301人/平方公里(780人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新合縣電子信息門戶網站 |
新合縣(越南語:Huyện Tân Hiệp),又譯「新協縣」[1],是越南堅江省下轄的一個縣。
地理
新合縣北接安江省瑞山縣,南接𡊤槤縣,西北接魂坦縣,西南接迪石市和周城縣,東接芹苴市永盛縣和紅旗縣。
歷史
2009年6月29日,新合B社析置新和社[2]。
行政區劃
新合縣下轄1市鎮10社,縣蒞新合市鎮。
- 新合市鎮(Thị trấn Tân Hiệp)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新合A社(Xã Tân Hiệp A)
- 新合B社(Xã Tân Hiệp B)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新會社(Xã Tân Hội)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 盛東社(Xã Thạnh Đông)
- 盛東A社(Xã Thạnh Đông A)
- 盛東B社(Xã Thạnh Đông B)
- 盛治社(Xã Thạnh Trị)
注釋
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作「新協」。
- ^ Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始內容存檔於2020-04-01).